DÂY TUY Ô
Dây tuy ô được lắp đặt trong máy nén khí để dẫn dầu từ bình dầu đến đầu máy nén khí và giàn tản nhiệt. Chính vì vậy, dây tuy ô có vai trò quan trọng trong máy nén khí. Dưới đây, Công ty Bảo Tín xin chia sẻ một vài thông tin chi tiết khác về sản phẩm dây tuy ô này.
1. Cấu tạo dây tuy ô.
– Dây tuy ô có 3 lớp:
+ Lớp ống dẫn trong cùng: Đảm nhận nhiệm vụ truyền dẫn chất. Lớp ống dẫn này cần có độ mềm dẻo, và tương thích với chất được truyền dẫn. Chất liệu thường được sử dụng là cao su nhân tạo, nhựa nhiệt dẻo, và Teflon.
+ Lớp gia cường ở giữa: Giúp tăng khả năng chịu áp lực cao. Thường được cấu thành từ một hoặc nhiều lớp vỏ bện, dây xoắn ốc, hoặc sợi dệt.
+ Lớp bảo vệ bên ngoài: Có khả năng chống thời tiết, chống thấm dầu, chống ăn mòn, chịu cọ xát, chịu nhiệt, v.v… tùy theo đặc tính mục tiêu của dây.
- Những lưu ý khi lựa chọn dây tuy ô.
– Đường kính trong: Là chỉ số quan trọng nhất khi chọn dây tuy ô và dây dẫn nói chung. Đường kính trong của dây cần tuân thủ yêu cầu của mọi thiết bị và dụng cụ liên quan, nhằm đảm bảo hiệu suất tối ưu cho hệ thống.
– Đường kính ngoài: Quan trọng khi dây được sử dụng kèm với hệ thống kẹp, hoặc khi cần phải đi dây qua các vách ngăn, vị trí chật hẹp.
– Áp lực làm việc: Thông số áp lực làm việc tối đa của dây tuy ô cần cao hơn hoặc bằng áp lực tối đa của hệ thống, bao gồm tính toán trước khả năng trồi sụt áp. Nếu không đáp ứng tốt yêu cầu, độ bền của dây sẽ bị rút ngắn.
– Nhiệt độ làm việc: Có rất nhiều ứng dụng truyền dẫn dầu hoặc chất khác ở nhiệt độ cao hơn so với thông thường. Khi đó, bạn cần lựa chọn dây có thông số chịu nhiệt phù hợp. Cần lưu ý rằng nhiệt độ ở đây bao gồm nhiệt độ trong (của chất truyền dẫn) và nhiệt độ ngoài (của môi trường ngay bên ngoài dây). Cả hai cần được cân nhắc và đáp ứng.
- Thông số kĩ thuật.
Stt |
Các loại | Phi | Áp lực | |||
1 AT |
2 AT | 4SP/ 4SH |
R 15 |
|||
1 |
Dây 1/4 | 6 | 225 Bar | 400 Bar | ||
2 |
Dây 5/16 | 8 | 215 Bar | 350 Bar | ||
3 | Dây 3/8 | 10 | 180 Bar | 330 Bar |
445 Bar |
|
4 |
Dây 1/2 | 12 | 160 Bar | 275 Bar | 415 Bar | |
5 | Dây 5/8 | 16 | 130 Bar | 250 Bar |
350 Bar |
|
6 | Dây 3/4 | 19 | 105 Bar | 215 Bar |
350 Bar |
|
7 |
Dây 1″ | 25 | 88 Bar | 165 Bar | 280 Bar | |
8 |
Dây 1″ 1/4 | 32 Bar | 63 Bar | 125 Bar | 325 Bar | 450 Bar |
9 | Dây 1″ 1/2 | 38 | 50 Bar | 90 Bar | 290 Bar |
420 Bar |
10 | Dây 2” | 52 | 80 Bar | 250 Bar |
Trên đây, là một số thông tin cơ bản về dây tuy ô máy nén khí. Hi vọng đã mang đến một vài thông tin hữu ích cho các bạn. Nếu như các bạn còn những thắc mắc khác cần được hỗ trợ và tư vấn, xin vui lòng liên hệ tới Công ty Bảo Tín để nhận được những câu trả lời tốt nhất. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ theo địa chỉ bên dưới. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!
Hãy là người đầu tiên nhận xét “DÂY TUY Ô”