DẦU NHỚT MOBIL
Dầu nhớt có vai trò vô cùng quan trọng trong máy nén khí. Nắm rõ được tầm quan trọng đó, trong bài viết dưới đây Công ty Bảo Tín xin giới thiệu loại dầu Mobil. Dưới đây, là các thông tin cơ bản và cần thiết về sản phẩm.
- Giới thiệu chung về dầu Mobil.
– Dầu máy nén khí Mobil là dòng sản phẩm dầu máy nén khí Mobil có độ nhớt VG 32, độ ổn định nhiệt tốt sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy nén khí làm việc trong những điều kiện nhiệt độ khó khăn nhất.
– Dầu gốc cao cấp Mobil là một loại dầu nhớt không tro với tính năng vận hành đặc biệt dành cho máy nén khí, được thiết kế để đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất của các nhà sản xuất máy nén khí hàng đầu.
- Ưu điểm dầu máy nén khí Mobil.
– Việc sử dụng dầu Mobil sẽ làm cho các máy nén sạch hơn và ít cặn lắng hơn giúp kéo dài thêm thời gian hoạt động giữa những kỳ bảo dưỡng.
– Khả năng chống ôxi hóa và bền nhiệt cho phép kéo dài thời gian sử dụng.
– Có khả năng chống mài mòn và ăn mòn giúp tăng cường tuổi thọ và khả năng vận hành của máy móc.
– Tăng cường tính năng vận hành của van ít tạo ra tro và cacbon.
– Giảm khả năng cháy nổ trong hệ thống xả.
– Nâng cao tuổi thọ của màng lọc.
– Các chi phí bảo dưỡng thấp hơn.
– Giảm hao mòn vòng bạc, xy lanh, ổ lăn và bánh răng Khả năng chịu tải cao.
– Ít có hiện tượng cặn lắng xuống thiết bị bên dưới khả năng phân tách nước xuất sắc.
– Giảm sự hình thành cặn lắng trong các hộp trục khuỷu và đường xả.
– Giảm hiện tượng tắc thiết bị do kết tụ.
– Ít có khả năng hình thành nhũ tương.
– Nâng cao khả năng bảo vệ các van và giảm hao mòn các vòng đai và xy lanh.
– Phòng tránh rỉ và ăn mòn một cách hiệu quả
- Ứng dụng của dầu máy nén khí Mobil.
– Các sản phẩm dầu nhớt Mobil thích hợp với những máy nén khí đơn hay đa cấp. Loại dầu này đặc biệt có hiệu quả trong điều kiện vận hành liên tục ở nhiệt độ cao với nhiệt độ xả lên tới 150°C.
– Dầu này cũng thích hợp cho các máy loại chuyển động qua lại và chuyển động quay tròn.
- Thông số kĩ thuật dầu máy Mobil.
Mobil Rarus 400 Series | 424 | 425 | 426 | 427 | 429 |
ISO Viscosity Grade | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
Cst 40º C | 32 | 46 | 68 | 104.6 | 147.3 |
Cst 100º C | 5.4 | 6.9 | 8.9 | 11.6 | 14.7 |
Viscosity Index, ASTM D 2270 | 105 | 105 | 105 | 100 | 100 |
Sulfated Ash, wt%, ASTM D 874 | <0.01 | <0.01 | <0.01 | <0.01 | <0.01 |
Copper Strip Corrosion, ASTM D130, | 1B | 1B | 1A | 1B | 1A |
FZG Load Support, DIN 51534, Fail Stage | 12 | 11 | 12 | 11 | 11 |
ASTM D665 B | Pass | Pass | Pass | Pass | Pass |
ASTM D665 A | Pass | Pass | Pass | Pass | Pass |
Foam Seq I, ASTM D 892 | 10/0 | 20/0 | 0/0 | 30/0 | 430/20 |
Flash Point, ASTM D 92 | 236 | 238 | 266 | 264 | 278 |
Density 15º C, ASTM D 1298 | 0.866 | 0.873 | 0.877 | 0.879 | 0.866 |
Trên đây, là một số thông tin cơ bản về dầu Mobil máy nén khí. Mọi thông tin chi tiết khác xin vui lòng liên hệ tới Công ty chúng tôi. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “DẦU NHỚT MOBIL”